Tiêu chuẩn nước hồ bơi - Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL

03/08/2020 14:35 UTC - Lượt xem: 237173

Để công trình bể bơi luôn đạt chuẩn chất lượng và an toàn sức khỏe cho người bơi thì các chủ đầu tư cần tuân thủ tiêu chuẩn nước hồ bơi theo thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL ban hành. Trong bài viết dưới đây, các chuyên gia của Union sẽ chia sẻ cho quý bạn đọc tiêu chuẩn nước của các mô hình bể bơi như gia đình, kinh doanh, thi đấu. Tìm hiểu ngay thôi!

Tiêu chuẩn nước hồ bơi

 

Thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL về tiêu chuẩn nước hồ bơi

Theo thông tư 02/2011/TT-BVHTTDL của Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch quy định về tiêu chuẩn nước bể bơi của các cơ sở tổ chức hoạt động bơi lội. Nước bể bơi phải đáp ứng được các chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02: 2009/BYT) ban hành kèm theo thông tư số 05/2009/BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các chỉ số cụ thể như sau:

STTThông sốChỉ tiêuÁp dụng
1Độ trong> 25 độ snellernhìn thấy đáy hồ
2Độ màu< 5 hoặc 6 đơn vị trong thang màuhồ bơi ngoài trời
<2 đơn vị trong thang màuhồ bơi trong nhà
3Hàm lượng chất vẩn đục<2mg/lhồ bơi ngoài trời
<1mg/lhồ bơi trong nhà
4Độ pH7,3-7,6
5Độ cứng (tính theo CaCO3)500mg/l
6Clorua<0,5mg/l
7Amoniac<0,5mg/l

 

Các chỉ số trên phải được kiểm tra ít nhất 01 lần/ngày, lưu mẫu nước (500ml) mỗi lần kiểm tra tối thiểu 05 ngày. Tài liệu mỗi lần kiểm tra phải lưu hồ sơ và cung cấp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.

>>> Có thể bạn cần xem: Quy trình xử lý nước bể bơi (hồ bơi) nhanh chóng – hiệu quả

Tiêu chuẩn nguồn nước cấp

  • Hồ bơi không hệ thống lọc: liên tục thường xuyên thay nước, vệ sinh khử trùng nước ít nhất 1 tuần/lần.
  • Hồ bơi có hệ thống lọc tối thiểu 1 tuần/lần dọn vệ sinh, xử lý nước hồ bơi.

Nước hồ bơi kinh doanh, gia đình hay thi đầu đều cần đáp ứng được chỉ tiêu chất lượng nước theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/BYT ngày 17/6/ 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế cụ thể sau:

 

Tên chỉ tiêu
 Đơn vị
Giới hạn tối đa cho phép
Phương pháp thử
Mức độ giám sát
III
Màu sắcTCU1515TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887- 1985) hoặc SMEWW 2120A
Mùi vịKhông có mùi lạKhông có mùi lạCảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 BA
Độ đụcNTU55TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 BA
Clo dưmg/l0.3 – 0.5SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1A
pH6 – 8,56 – 8,5TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+A
Hàm lượng amonimg/l33SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 DA
Hàm lượng sắt tổngmg/l0.50.5TCVN 6177- 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – FeB
Chỉ số pecmanganatmg/l44TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)A
Độ cứngmg/l350TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 CB
Hàm lượng Cloruamg/l300TCVN 6194 – 1996 (ISO 9297- 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- DA
Hàm lượng Floruamg/l1.5TCVN 6195- 1996 (ISO 10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F-B
Hàm lượng Asen tổngmg/l0.010.05TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As BB
Coliform tổngvi khuẩn /100ml50150TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222A
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệtvi khuẩn /100ml020TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308-1,2- 1990) hoặc SMEWW 9222A

Trong đó:

Giới hạn tối đa cho phép

  • I: Áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.
  • II: Áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình

Mức độ A

  • Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tháng do cơ sở thể thao thực hiện.
  • Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.

Mức độ B

  • Xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do cơ sở thể thao thực hiện.
  • Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.

Giám sát đột xuất

  • Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
  • Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước.
  • Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
  • Y tế: Có phòng y tế, có giường nghỉ cho người bị mệt và cấp cứu, có đủ cơ số thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu ngạt nước; Đăng ký liên kết cấp cứu với cơ sở y tế gần nhất; Tổ chức nhỏ thuốc mắt, mũi, lau khô tai cho những người tham gia tập luyện trước khi rời khỏi bể bơi.
  • Mật độ: 01 người/m2 ở khu vực nước nông (độ sâu dưới 1,0m) hoặc 01 người/2m2 ở khu vực nước sâu (độ sâu từ 1,0m trở lên).
  • Đảm bảo các quy định về thời gian hoạt động, vệ sinh, môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ theo quy định.

 

Bể bơi bốn mùa Trương Định

 

Tiêu chuẩn nồng độ pH và Clo trong nước bể bơi

Tiêu chuẩn pH và Clo là tiêu chí hàng đầu đánh giá sự đạt chuẩn của nguồn nước đảm bảo chất lượng. Do đó độ cân bằng hóa học trong thành phần nước bể cần tuân thủ đúng các tiêu chí dưới đây:

  • Độ Clo dư trong nước: tiêu chuẩn 0.6 – 1 mg/l, tối đa 1 – 3mg/l
  • Độ pH : từ 7.2 – 7.6.

 

https://thietbibeboi.union.com.vn/wp-content/uploads/2019/07/Bo-test-nuoc-SPS-11-min.jpg

Hình ảnh minh họa: Xử dụng bộ test kiểm tra chất lượng nước hồ bơi – Xem sản phẩm

 

Tiêu chuẩn hóa chất trong nước hồ bơi

Với công trình hồ bơi kinh doanh, gia đình hay thể thao thi đấu đều cần đáp ứng chặt chẽ, đòi hỏi yêu cầu cao dựa theo các căn cứ tiêu chuẩn về nồng độ các chất hóa học như sau:

STTThông sốChỉ tiêuÁp dụng
1pH6,5-8
2Độ màu5-50
3Độ cứng (CaCO3)Pt – Co150-500
4Tổng lượng kiềm ( CaCO3)Mg/l80 – 50
5Chất rắn lơ lửngMg/l< 20
6Oxy hòa tanMg/l> 6
7AsenMg/l< 0,05
8CadimiMg/l< 0,01
9ChìMg/l< 0,05
10CrômMg/l< 0,05
11XyanuaMg/l< 0,01
12ĐồngMg/l< 1
13FloruaMg/l< 1
14KẽmMg/l< 0,5
15ManganMg/l0,1
16Amoniac (tính theo N)Mg/l< 0,005
17PhenolMg/l< 0,001
18SắtMg/l1-5
19SunphatMg/l200-400
20Thủy NgânMg/l< 0,001
21BODMg/l0-25
22CODMg/l35
23FecalcoliMPN/100ml0
24ColiformMPN/100ml3

 

Dấu hiệu nhận biết khi nước có độ pH cao

 

Trên đây toàn bộ các tiêu chuẩn nước hồ bơi theo quy định của chính phủ ban hành mà công ty cổ phần Union chia sẻ. Hy vọng các chủ đầu tư có đầy đủ tài liệu để đảm bảo chất lượng nước bể bơi của mình đạt tiêu chuẩn, từ đó giúp bảo đảm an toàn cho người bơi. Ngoài ra, nếu cần tư vấn thêm bất cứ thông tin gì xin vui lòng liên hệ theo hotline: 0888.176.539

 




Bài xem nhiều